Thị trường hàng hóa
Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm với đồng Đô la Mỹ tăng 9 đồng, hiện ở mức 23.630 đồng.
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 101,415 điểm với mức giảm 0,24% khi chốt phiên ngày 10/5.
Hiện 1 Euro đổi 1,0983 USD. 1 bảng Anh đổi 1,2626 USD. 1 USD đổi 134,340 Yên. 1 USD đổi 1,3371 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6779 USD.
Khi chốt phiên hôm qua, đồng đô la duy trì sự ổn định so với một nhóm tiền tệ khác khi dữ liệu cho thấy mức lạm phát giảm nhẹ hơn dự kiến trong tháng trước, nhưng không đưa ra đủ thông tin cho các nhà giao dịch về triển vọng chính sách tiền tệ của Hoa Kỳ.
Báo cáo của Bộ Lao động Mỹ vào ngày thứ Tư cho thấy tăng trưởng hàng năm của giá tiêu dùng giảm xuống dưới 5% trong tháng 4 lần đầu tiên trong hai năm. Một chỉ số lạm phát được Quỹ Dự trữ Liên bang (Federal Reserve) quan tâm cũng giảm, điều này có thể tạo động lực cho Ngân hàng Trung ương này tạm dừng việc tăng lãi suất trong tháng sau. Tuy nhiên, do mức lạm phát vẫn cao hơn mục tiêu 2% của Fed, biện pháp kìm chế lạm phát bằng lãi suất ở mức cao sẽ vẫn được tiếp tục áp dụng.
Trong phiên giao dịch chiều, chỉ số đô la đã đạt 101,48, tăng 0,1% sau khi từ mức thấp nhất trước đó là 101,21. Giá trị của đồng euro tăng 0,15% lên mức 1,0979 đô la, trong khi đồng bảng Anh vẫn ổn định ở mức 1,2624 đô la so với đồng đô la Mỹ. Đồng Yên Nhật Bản tiếp tục giữ vững mức tăng và cuối cùng đạt 134,25 khi đồng đô la giảm 0,73%.
Các nhà giao dịch hợp đồng tương lai quỹ Fed đang tính toán một giai đoạn tạm dừng trước khi dự kiến cắt giảm lãi suất vào tháng 9. Mức lãi suất mục tiêu của Fed hiện đang nằm trong khoảng 5% đến 5,25%.
Trong lĩnh vực tiền điện tử, giá bitcoin đã tăng 0,24% lên mức 27.730 đô la sau khi giảm gần 3% ở đầu phiên giao dịch.
Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức:
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
1 USD = |
23.450 VND |
24.780 VND |
Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 11/5 như sau:
1. VCB - Cập nhật: 11/05/2023 06:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,469.71 | 15,625.97 | 16,129.35 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,097.04 | 17,269.73 | 17,826.07 |
SWISS FRANC | CHF | 25,710.90 | 25,970.60 | 26,807.23 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,321.62 | 3,355.18 | 3,463.78 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,394.94 | 3,525.40 |
EURO | EUR | 25,085.39 | 25,338.78 | 26,490.05 |
POUND STERLING | GBP | 28,879.07 | 29,170.78 | 30,110.50 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,918.52 | 2,948.00 | 3,042.96 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 285.06 | 296.49 |
YEN | JPY | 168.93 | 170.64 | 178.84 |
KOREAN WON | KRW | 15.33 | 17.03 | 18.67 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 76,356.26 | 79,419.15 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,223.36 | 5,337.97 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,177.29 | 2,270.02 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 286.34 | 317.02 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,240.69 | 6,491.02 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,257.79 | 2,353.96 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,242.68 | 17,416.85 | 17,977.92 |
THAILAND BAHT | THB | 616.65 | 685.17 | 711.50 |
US DOLLAR | USD | 23,270.00 | 23,300.00 | 23,640.00 |
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Đọc thêm