Thị trường hàng hóa
Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm với đồng Đô la Mỹ giảm 1 đồng, hiện ở mức 23.637 đồng.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 104,527 điểm với mức giảm 0,42% khi chốt phiên ngày 3/3.
Hiện 1 Euro đổi 1,0635 USD. 1 bảng Anh đổi 1,2036 USD. 1 USD đổi 135,870 Yên. 1 USD đổi 1,3598 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6770 USD.
Tỷ giá USD hôm nay quay đầu giảm sau chuỗi 4 tuần tăng liên tiếp
Đồng bạc xanh đã mất giá khi chốt phiên vào thứ Sáu và kết thúc tuần ở mức thấp hơn nhận định. Dữ liệu tích cực từ Trung Quốc và sự suy giảm lợi suất của Hoa Kỳ đã khiến DXY rơi vào vùng tiêu cực. Chứng khoán Mỹ công bố mức tăng hàng tuần sau khi giảm mạnh vào tháng Hai. Tâm lý thị trường được cải thiện đã góp phần làm suy yếu đồng Đô la, đồng đô la đã ghi nhận khoản lỗ hàng tuần đầu tiên trong một tháng sau tháng Hai đầy tín hiệu tích cực.
Đó có thể là một khởi đầu yên tĩnh cho một tuần bận rộn sẽ mang lại thông tin mới, quyết định lãi suất và hướng dẫn mới từ các ngân hàng trung ương. Ngân hàng Dự trữ Úc sẽ có cuộc họp vào thứ Ba (dự kiến tăng lãi suất 25 bps) và Ngân hàng Canada vào thứ Tư; Chủ tịch Fed Powell sẽ điều trần trước Quốc hội (Thứ Ba/Thứ Tư) về Báo cáo Chính sách Tiền tệ Nửa năm. Trung Quốc sẽ báo cáo thương mại (thứ Ba) và lạm phát (thứ Năm).
Ngày quan trọng sẽ là thứ Sáu với báo cáo Bảng lương phi nông nghiệp; Canada cũng sẽ công bố dữ liệu việc làm. Vào cuối tuần, "Lưỡng phiên" (kỳ họp nghị viện) hàng năm của Trung Quốc sẽ khai mạc. Chính phủ Trung Quốc chuẩn bị chính thức hóa các chức danh chính phủ và công bố mục tiêu GDP.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước
Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức:
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
1 USD = |
23.450 VND |
24.780 VND |
Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 6/3 như sau:
1. VCB - Cập nhật: 06/03/2023 05:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,599.96 | 15,757.54 | 16,264.87 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,026.04 | 17,198.02 | 17,751.73 |
SWISS FRANC | CHF | 24,599.61 | 24,848.09 | 25,648.10 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,365.55 | 3,399.54 | 3,509.52 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,319.49 | 3,446.99 |
EURO | EUR | 24,518.52 | 24,766.18 | 25,890.97 |
POUND STERLING | GBP | 27,670.87 | 27,950.37 | 28,850.26 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,944.90 | 2,974.64 | 3,070.41 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 287.97 | 299.52 |
YEN | JPY | 169.07 | 170.77 | 178.98 |
KOREAN WON | KRW | 15.74 | 17.48 | 19.17 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 77,044.61 | 80,133.67 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,246.00 | 5,361.01 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,227.16 | 2,321.98 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 298.37 | 330.33 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,302.18 | 6,554.86 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,211.10 | 2,305.23 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,170.21 | 17,343.65 | 17,902.04 |
THAILAND BAHT | THB | 602.09 | 668.99 | 694.69 |
US DOLLAR | USD | 23,520.00 | 23,550.00 | 23,890.00 |
Tag
ĐANG HOT
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Đọc thêm