Thị trường hàng hóa
Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm với đồng Đô la Mỹ giảm 2 đồng, hiện ở mức 23.600 đồng.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 102,594 điểm với mức tăng 0,41% khi chốt phiên ngày 31/3.
Hiện 1 Euro đổi 1,0839 USD. 1 bảng Anh đổi 1,2337 USD. 1 USD đổi 132,860 Yên. 1 USD đổi 1,3516 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6685 USD.
Tỷ giá USD hôm nay tăng nhẹ không đáng kể
Đô la tăng so với đồng euro nhưng vẫn tiếp tục giảm so với dữ liệu hàng tuần sau dữ liệu lạm phát. Đồng đô la tăng so với đồng euro vào thứ Sáu nhưng đang trên đà giảm ở tuần thứ năm liên tiếp so với đồng tiền chung, sau khi tăng trưởng chi tiêu của người tiêu dùng Mỹ chậm lại đã thúc đẩy hy vọng Cục Dự trữ Liên bang sẽ bớt mạnh tay hơn trong việc tăng lãi suất.
Đồng đô la Mỹ, được đo bằng chỉ số DXY, đã đi trên một chuyến tàu lượn siêu tốc trong ba tháng đầu năm. Vào đầu tháng 2, chỉ số này đã giảm xuống dưới mức 101,00 và chạm mức yếu nhất trong khoảng 10 tháng, nhưng sau đó đã phục hồi nhanh chóng, đạt mức tốt nhất kể từ tháng 11 năm 2022 trong một đợt phục hồi được chứng minh là chỉ tồn tại trong thời gian ngắn. Cuộc giằng co giữa phe mua và phe bán diễn ra rất quyết liệt, với nhóm sau cuối cùng đã thắng thế.
Fed được coi là có khả năng tăng lãi suất qua đêm chuẩn vào tháng 5 hoặc không. Nhưng ngay cả khi nó xảy ra, nó sẽ nhanh chóng đảo ngược tiến trình và kết thúc năm với lãi suất thấp hơn so với đầu năm, theo các hợp đồng tương lai gắn liền với lãi suất chính sách của ngân hàng trung ương Hoa Kỳ.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước
Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức:
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
1 USD = |
23.450 VND |
24.780 VND |
Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 3/4 như sau:
1. VCB - Cập nhật: 03/04/2023 05:25 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,273.39 | 15,427.67 | 15,924.68 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 16,870.32 | 17,040.73 | 17,589.70 |
SWISS FRANC | CHF | 24,972.87 | 25,225.12 | 26,037.75 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,343.59 | 3,377.37 | 3,486.70 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,362.91 | 3,492.15 |
EURO | EUR | 24,864.41 | 25,115.56 | 26,256.71 |
POUND STERLING | GBP | 28,247.32 | 28,532.64 | 29,451.83 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,912.48 | 2,941.90 | 3,036.67 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 284.53 | 295.94 |
YEN | JPY | 170.91 | 172.63 | 180.93 |
KOREAN WON | KRW | 15.55 | 17.27 | 18.94 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 76,249.07 | 79,307.71 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,262.57 | 5,378.04 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,202.35 | 2,296.15 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 289.28 | 320.28 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,232.54 | 6,482.55 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,218.36 | 2,312.84 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,195.14 | 17,368.83 | 17,928.37 |
THAILAND BAHT | THB | 606.47 | 673.85 | 699.75 |
US DOLLAR | USD | 23,260.00 | 23,290.00 | 23,630.00 |
Tag
ĐANG HOT
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Đọc thêm