Thị trường hàng hóa
Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm với đồng Đô la Mỹ giảm 6 đồng, hiện ở mức 23.634 đồng.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 101,707 điểm với mức giảm 0,09% khi chốt phiên ngày 22/4.
Hiện 1 Euro đổi 1,0986 USD. 1 bảng Anh đổi 1,2432 USD. 1 USD đổi 134,160 Yên. 1 USD đổi 1,3537 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6692 USD.
Tỷ giá USD hôm nay giảm nhẹ
Đô la Mỹ vẫn có khả năng giảm giá đứng trước những thử thách trong ngày mai, ảnh hưởng bởi những yếu tố khác nhau trong thị trường tài chính và kinh tế. Các nhà đầu tư đang quan tâm đặc biệt đến chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) và tâm lý thị trường.
Sau những diễn biến gần đây, sự lo ngại về việc Fed có thể nâng lãi suất sớm hơn dự kiến đã làm giảm sự hấp dẫn của đồng đô la Mỹ. Các quan chức của Fed đã đưa ra những tuyên bố về việc họ sẽ tiến hành cắt giảm chương trình mua trái phiếu và có thể nâng lãi suất trong tương lai gần. Đây là những yếu tố đang tác động đến giá đô la Mỹ và có thể tiếp tục định hướng cho diễn biến của đồng tiền này trong ngày mai.
Ngoài ra, tâm lý thị trường cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá đô la Mỹ. Sự lo ngại về triển vọng kinh tế toàn cầu và dịch bệnh vẫn còn tồn tại, đồng thời tình hình chính trị cũng đang có những biến động không thể bỏ qua. Các tin tức về sự thay đổi trong tâm lý thị trường và các biến động trong giá dầu, vàng và các sản phẩm hàng hóa khác cũng có thể tác động đến giá đô la Mỹ trong ngày mai.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước
Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức:
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
1 USD = |
23.450 VND |
24.780 VND |
Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 24/4 như sau:
1. VCB - Cập nhật: 24/04/2023 07:29 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,418.82 | 15,574.56 | 16,076.27 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 16,980.88 | 17,152.40 | 17,704.93 |
SWISS FRANC | CHF | 25,640.59 | 25,899.59 | 26,733.89 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,347.44 | 3,381.25 | 3,490.69 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,392.99 | 3,523.37 |
EURO | EUR | 25,097.63 | 25,351.14 | 26,502.94 |
POUND STERLING | GBP | 28,466.57 | 28,754.11 | 29,680.36 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,916.80 | 2,946.26 | 3,041.17 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 285.23 | 296.67 |
YEN | JPY | 170.32 | 172.04 | 180.31 |
KOREAN WON | KRW | 15.31 | 17.01 | 18.65 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 76,471.28 | 79,538.67 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,239.60 | 5,354.56 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,172.66 | 2,265.20 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 276.64 | 306.28 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,245.67 | 6,496.20 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,233.01 | 2,328.11 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,179.68 | 17,353.21 | 17,912.21 |
THAILAND BAHT | THB | 604.24 | 671.37 | 697.17 |
US DOLLAR | USD | 23,290.00 | 23,320.00 | 23,660.00 |
Tag
ĐANG HOT
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Đọc thêm