Thị trường hàng hóa
Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm với đồng Đô la Mỹ giảm 2 đồng, hiện ở mức 23.641 đồng.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 104,523 điểm với mức tăng 0,34% khi chốt phiên ngày 22/2.
Hiện 1 Euro đổi 1,0606 USD. 1 bảng Anh đổi 1,2050 USD. 1 USD đổi 134,870 Yên. 1 USD đổi 1,3553 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6804 USD.
Tỷ giá USD hôm nay được dự đoán tăng khi có những tín hiệu tốt
Đồng đô la tăng khiêm tốn khi chốt phiên ngày hôm qua, ngược lại so với các đồng tiền cùng loại, khi dữ liệu kinh tế mạnh gần đây làm giảm bớt nỗi lo suy thoái nhưng cũng có mối lo ngại rằng việc tăng lãi suất chống lạm phát của Cục Dự trữ Liên bang có thể kéo dài lâu hơn.
Dữ liệu khảo sát được công bố hôm thứ Ba cho thấy hoạt động kinh doanh của Hoa Kỳ bất ngờ phục hồi trong tháng Hai đã đạt mức cao nhất trong tám tháng vừa qua. Louis, Chủ tịch Fed St. Louis James Bullard cho biết vào hôm thứ Tư rằng ngân hàng trung ương Hoa Kỳ cần phải đưa lạm phát đi theo con đường bền vững xuống mục tiêu 2% trong năm nay hoặc có nguy cơ lặp lại những năm 1970, khi lãi suất phải liên tục tăng lên. Ông là quan chức Fed mới nhất đưa ra tín hiệu rằng có thể cần phải tăng lãi suất để đưa lạm phát trở lại mức mong muốn.
Jane Foley, trưởng bộ phận chiến lược ngoại hối tại Rabobank ở London, cho biết: "USD cùng với thị trường tài sản đang phản ứng với việc các nhà đầu tư nhận ra rằng có thể đã vội vàng bỏ qua hướng dẫn diều hâu của Fed vào đầu năm nay". “Số liệu của Hoa Kỳ mạnh hơn dự kiến kể từ đầu tháng này đã củng cố thông điệp của Fed về việc tăng lãi suất dài hạn hơn.”
Các nhà giao dịch hợp đồng tương lai quỹ Fed hiện đang định giá lãi suất quỹ liên bang sẽ đạt 5,35% vào tháng 7 và duy trì trên 5% cả năm. Phạm vi mục tiêu của Fed là 4,5% đến 4,75%, sau khi tăng nhanh từ 0% lên 0,25% vào tháng 3 năm 2022. Trước đó chỉ số đô la tăng 0,1% ở mức 104,19, nhưng thấp hơn mức cao 104,34 đạt được trong ngày. Đồng bảng Anh giảm 0,2% xuống 1,2082 USD, từ bỏ phần lớn mức tăng của ngày hôm qua, trong khi đồng euro giảm 0,03% xuống 1,0644.
Giờ đây, tâm điểm của các nhà đầu tư chuyển sang việc công bố biên bản cuộc họp mới nhất của Fed vào cuối ngày thứ Tư, điều này có thể mang lại cái nhìn sâu sắc hơn về kế hoạch của các nhà hoạch định chính sách. "Chúng tôi đã duy trì triển vọng diều hâu đối với Fed và do đó đã kỳ vọng USD sẽ nhận được hỗ trợ vào giữa năm nay, mặc dù động thái này đến sớm hơn một chút so với chúng tôi mong đợi. Dự báo EUR/USD 3 tháng của chúng tôi đã tạm thời đã là 1,06," Foley nói.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước
Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức:
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
1 USD = |
23.450 VND |
24.780 VND |
Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 22/2 như sau:
1. VCB - Cập nhật: 23/02/2023 07:29 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,794.39 | 15,953.92 | 16,467.50 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,107.83 | 17,280.64 | 17,836.92 |
SWISS FRANC | CHF | 24,988.72 | 25,241.13 | 26,053.66 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,379.65 | 3,413.79 | 3,524.21 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,338.30 | 3,466.50 |
EURO | EUR | 24,667.43 | 24,916.59 | 26,048.08 |
POUND STERLING | GBP | 27,989.02 | 28,271.74 | 29,181.83 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,955.10 | 2,984.95 | 3,081.04 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 286.38 | 297.86 |
YEN | JPY | 171.51 | 173.25 | 181.57 |
KOREAN WON | KRW | 15.76 | 17.51 | 19.20 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 77,372.98 | 80,474.80 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,301.79 | 5,418.00 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,257.59 | 2,353.69 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 303.05 | 335.52 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,323.99 | 6,577.52 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,246.40 | 2,342.02 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,301.89 | 17,476.66 | 18,039.25 |
THAILAND BAHT | THB | 607.54 | 675.04 | 700.97 |
US DOLLAR | USD | 23,580.00 | 23,610.00 | 23,950.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 23/02/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,978 | 16,078 | 16,628 |
CAD | CAD | 17,333 | 17,433 | 17,983 |
CHF | CHF | 25,127 | 25,232 | 26,032 |
CNY | CNY | - | 3,415 | 3,525 |
DKK | DKK | - | 3,343 | 3,473 |
EUR | EUR | #24,857 | 24,882 | 25,992 |
GBP | GBP | 28,301 | 28,351 | 29,311 |
HKD | HKD | 2,960 | 2,975 | 3,110 |
JPY | JPY | 173.11 | 173.11 | 181.06 |
KRW | KRW | 16.46 | 17.26 | 20.06 |
LAK | LAK | - | 0.71 | 1.66 |
NOK | NOK | - | 2,262 | 2,342 |
NZD | NZD | 14,575 | 14,625 | 15,142 |
SEK | SEK | - | 2,236 | 2,346 |
SGD | SGD | 17,311 | 17,411 | 18,011 |
THB | THB | 634.06 | 678.4 | 702.06 |
USD | USD | #23,620 | 23,640 | 23,980 |
Tag
ĐANG HOT
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Đọc thêm