Thị trường hàng hóa
Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm với đồng Đô la Mỹ tăng 5 đồng, hiện ở mức 23.643 đồng.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 104,198 điểm với mức tăng 0,31% khi chốt phiên ngày 21/2.
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: TradingView)
Hiện 1 Euro đổi 1,0647 USD. 1 bảng Anh đổi 1,2112 USD. 1 USD đổi 135,010 Yên. 1 USD đổi 1,3536 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6857 USD.
Tỷ giá USD hôm nay được dự đoán tăng khi có những tín hiệu tốt
Đồng đô la được hỗ trợ bởi dữ liệu kinh tế mạnh mẽ của Hoa Kỳ, nhưng giảm so với bảng Anh. USD giữ mức tăng khiêm tốn so với các đồng tiền khác khi chốt phiên ngày hôm qua. Theo một cuộc khảo sát, hoạt động kinh doanh tại Hoa Kỳ trong tháng 2 bất ngờ tăng trở lại mức cao nhất trong 8 tháng vừa qua, tăng lên 50,2 so với mức cuối cùng là 46,8 vào tháng 1/2023. Chỉ số PMI trên 50 cho thấy sự mở rộng trong khi chỉ số dưới đây báo hiệu sự thu hẹp
Dữ liệu mạnh mẽ gần đây về doanh số bán lẻ, thị trường lao động và sản xuất chế tạo, cho thấy đà phát triển vững chắc của nền kinh tế vào đầu năm.
"Các công bố PMI ngày hôm nay cho thấy phần lớn nền kinh tế Hoa Kỳ vẫn đang chứng tỏ khả năng phục hồi tốt hơn dự kiến, đặc biệt là lĩnh vực dịch vụ, nhưng thị trường nhà ở vẫn còn nhiều thách thức với bằng chứng là doanh số bán nhà hiện tại giảm bất ngờ," Erik Nelson, chiến lược gia vĩ mô tại Chứng khoán Wells Fargo ở London.
Nelson lưu ý sự khác biệt giữa các chỉ số hàng đầu từ nền kinh tế Hoa Kỳ, cho thấy suy thoái kinh tế vẫn còn lờ mờ và các chỉ số chậm trễ cho thấy nhu cầu vẫn vững chắc. Theo ông Nelson, điều này có thể sẽ khiến Fed thận trọng và nâng cao mức tăng lãi suất mạnh mẽ hơn.
Ông nói: “Tốc độ thắt chặt của Fed có thể hạn chế mức tăng của USD trong thời điểm hiện tại khi ECB và các ngân hàng trung ương khác bắt kịp một chút, với định hướng trung hạn hơn đối với USD có thể phụ thuộc nhiều hơn vào các lộ trình tăng trưởng tương đối”.
Chỉ số đồng bạc xanh so với sáu đồng tiền chính, ở mức 104,16, tương đương tăng 0,25%, phục hồi từ những lần giảm đầu tiên để dao động gần mức cao nhất trong ngày là 104,26.
Adam Button, trưởng bộ phận phân tích tiền tệ tại ForexLive ở Toronto, cho biết: “Chúng tôi nhận thấy người tiêu dùng trên toàn thế giới ít nhạy cảm với lãi suất hơn so với dự đoán. "Có khả năng xảy ra một kịch bản trong mơ khi lạm phát giảm nhẹ và người tiêu dùng vẫn mạnh mẽ. Việc phác thảo một kịch bản như vậy gần như là ngu ngốc, nhưng cho đến nay, bạn không thể viết kịch bản nào tốt hơn cho năm 2023."
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước
Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức:
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
1 USD = |
23.450 VND |
24.780 VND |
Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 22/2 như sau:
1. VCB - Cập nhật: 22/02/2023 07:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,944.72 | 16,105.77 | 16,631.35 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,144.26 | 17,317.44 | 17,882.55 |
SWISS FRANC | CHF | 25,007.31 | 25,259.91 | 26,084.20 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,381.57 | 3,415.73 | 3,527.72 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,334.43 | 3,463.97 |
EURO | EUR | 24,638.69 | 24,887.56 | 26,028.87 |
POUND STERLING | GBP | 27,765.28 | 28,045.74 | 28,960.95 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,947.18 | 2,976.95 | 3,074.09 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 285.66 | 297.24 |
YEN | JPY | 171.56 | 173.30 | 181.70 |
KOREAN WON | KRW | 15.81 | 17.56 | 19.27 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 77,130.33 | 80,256.77 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,293.64 | 5,411.99 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,266.56 | 2,364.05 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 308.96 | 342.20 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,301.22 | 6,556.64 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,242.87 | 2,339.34 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,281.52 | 17,456.08 | 18,025.72 |
THAILAND BAHT | THB | 607.34 | 674.83 | 701.04 |
US DOLLAR | USD | 23,510.00 | 23,540.00 | 23,880.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 22/02/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | - | 15,996 | 16,696 |
CAD | CAD | - | 17,244 | 17,944 |
CHF | CHF | - | 25,097 | 26,047 |
CNY | CNY | - | 3,384 | 3,524 |
DKK | DKK | - | 3,307 | 3,477 |
EUR | EUR | - | 24,438 | 25,728 |
GBP | GBP | - | 28,201 | 29,371 |
HKD | HKD | - | 2,907 | 3,102 |
JPY | JPY | - | 171.8 | 181.35 |
KRW | KRW | - | 16.18 | 19.98 |
LAK | LAK | - | 0.71 | 1.66 |
NOK | NOK | - | 2,226 | 2,346 |
NZD | NZD | - | 14,511 | 14,921 |
SEK | SEK | - | 2,214 | 2,349 |
SGD | SGD | - | 17,164 | 17,964 |
THB | THB | - | 672.31 | 700.31 |
USD | USD | - | 23,533 | 23,953 |
Tag
ĐANG HOT
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Đọc thêm