Thị trường hàng hóa
Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm với đồng Đô la Mỹ giảm 1 đồng, hiện ở mức 23.619 đồng.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 103,305 điểm với mức giảm 0,54% khi chốt phiên ngày 21/3.
Hiện 1 Euro đổi 1,0724 USD. 1 bảng Anh đổi 1,2278 USD. 1 USD đổi 131,380 Yên. 1 USD đổi 1,3665 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6720 USD.
Tỷ giá USD hôm nay tiếp tục đà giảm
Đô la giảm khi các nhà đầu tư giải cứu Credit Suisse, để mắt đến các ngân hàng khu vực của Hoa Kỳ Đồng đô la trượt giá vào thứ Hai khi các nhà đầu tư phản ứng với việc UBS mua lại đối thủ đang bị bao vây là Credit Suisse (CSGN.S) với mức giá thấp.
UBS (UBSG.S) đã đồng ý mua Credit Suisse vào Chủ nhật với giá 3 tỷ franc Thụy Sĩ (3,23 tỷ USD) và chịu khoản lỗ lên tới 5,4 tỷ USD, trong một vụ sáp nhập súng ngắn do chính quyền Thụy Sĩ thiết kế.
Chỉ số đô la Mỹ - đo lường tiền tệ so với sáu đồng tiền chính - lần cuối giảm 0,501% xuống 103,270 một ngày sau khi vụ sáp nhập được công bố, chạm mức thấp nhất kể từ ngày 15 tháng 2. Trong khi đó, các tài sản tăng trưởng như bitcoin đã tăng trở lại. Tiền điện tử lớn nhất thế giới đạt mức cao nhất trong 9 tháng vào thứ Hai và lần cuối tăng 4,62% lên 28.065,00 đô la.
Thomas Anderson, giám đốc điều hành của Moneycorp North America cho biết: “Tôi nghĩ bất cứ khi nào mọi người cảm thấy rằng bạn không cần phải chạy theo chất lượng, thì đồng đô la sẽ bị ảnh hưởng”.
Cũng gây áp lực lên đồng đô la là những lo ngại về các ngân hàng khu vực của Hoa Kỳ, mặc dù một số ngân hàng lớn đã gửi 30 tỷ đô la vào tuần trước vào Ngân hàng First Republic (FRC.N), ngân hàng cho vay của Hoa Kỳ khiến các nhà đầu tư khó chịu nhất. Cổ phiếu của First Republic đã giảm tới 50% vào thứ Hai và lần cuối giảm khoảng 39%.
Bipan Rai, trưởng bộ phận chiến lược ngoại hối Bắc Mỹ tại CIBC Capital cho biết: “Đặc biệt, có những rủi ro đang phát triển hoặc ít nhất là ở một mức độ không chắc chắn nào đó với các ngân hàng khu vực của Hoa Kỳ mà tôi nghĩ cũng đang cân nhắc đối với các tài sản của Hoa Kỳ vào thời điểm này”.
Theo thỏa thuận UBS-Credit Suisse, những người nắm giữ 17 tỷ đô la trái phiếu cấp 1 bổ sung (AT1) của Credit Suisse sẽ bị xóa sổ. Điều đó khiến một số chủ nợ tức giận, những người nghĩ rằng họ sẽ được bảo vệ tốt hơn so với các cổ đông, và khiến các nhà đầu tư lo lắng vào trái phiếu AT1 của các ngân hàng khác.
Đồng euro lần cuối tăng 0,54% so với đồng đô la ở mức 1,0724 đô la, trong khi bảng Anh giao dịch lần cuối ở mức 1,2281 đô la, tăng 0,87% trong ngày. Đồng đô la tăng 0,24% so với đồng franc Thụy Sĩ ở mức 0,928
Quyết định mới nhất của Cục Dự trữ Liên bang về việc tăng lãi suất sẽ được đưa ra vào thứ Tư và tạo thêm một lớp bất ổn cho các nhà đầu tư. Lãi suất hiện ở mức 4,5% đến 4,75%. Các thương nhân hiện kỳ vọng lãi suất sẽ đạt mức cao nhất vào tháng 5 vào khoảng 4,8%, sau đó là một loạt các đợt cắt giảm đều đặn vào cuối năm, nhưng sẽ theo dõi chặt chẽ dự báo về các động thái lãi suất trong tương lai mà Fed dự kiến sẽ công bố vào thứ Tư.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước
Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức:
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
1 USD = |
23.450 VND |
24.780 VND |
Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 21/3 như sau:
1. VCB - Cập nhật: 21/03/2023 07:25 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,330.91 | 15,485.76 | 15,984.50 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 16,729.55 | 16,898.53 | 17,442.77 |
SWISS FRANC | CHF | 24,850.98 | 25,102.00 | 25,910.45 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,346.15 | 3,379.95 | 3,489.33 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,314.39 | 3,441.73 |
EURO | EUR | 24,493.15 | 24,740.56 | 25,864.44 |
POUND STERLING | GBP | 27,971.50 | 28,254.04 | 29,164.00 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,928.13 | 2,957.71 | 3,052.97 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 284.95 | 296.37 |
YEN | JPY | 174.63 | 176.40 | 184.88 |
KOREAN WON | KRW | 15.55 | 17.27 | 18.94 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 76,689.41 | 79,765.03 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,202.22 | 5,316.32 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,151.94 | 2,243.57 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 291.59 | 322.83 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,260.11 | 6,511.17 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,197.39 | 2,290.96 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,120.92 | 17,293.86 | 17,850.84 |
THAILAND BAHT | THB | 610.64 | 678.49 | 704.56 |
US DOLLAR | USD | 23,380.00 | 23,410.00 | 23,750.00 |
Tag
ĐANG HOT
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Đọc thêm