Thị trường hàng hóa
Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm với đồng Đô la Mỹ tăng, hiện ở mức 23.639 đồng.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 103,881 điểm với mức gần như không đổi khi chốt phiên ngày 20/2.
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: TradingView)
Hiện 1 Euro đổi 1,0686 USD. 1 bảng Anh đổi 1,2039 USD. 1 USD đổi 134,270 Yên. 1 USD đổi 1,3454 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6909 USD.
Tỷ giá USD hôm nay được dự đoán giảm nhẹ
Đồng đô la đã giảm nhẹ tháng này khi đang trên đà tăng mạnh nhất kể từ tháng 9, phản ánh tâm lý lo ngại rủi ro của các nhà đầu tư đã giảm bớt. Với việc thị trường Hoa Kỳ đóng cửa để nghỉ lễ Ngày Tổng thống, các tài sản không phải của Hoa Kỳ đã có một số thời gian nghỉ ngơi trước áp lực không ngừng của tuần trước.
"Cho đến gần đây, cuộc tranh luận trên thị trường đều xoay quanh vấn đề hạ cánh mềm hay hạ cánh cứng, suy thoái hay không suy thoái. Tuy nhiên, thế giới thực bây giờ không phải đang chơi bóng, khiến các nhà đầu tư nảy ra ý tưởng 'không hạ cánh'. ", nhà kinh tế trưởng của Kingswood, Rupert Thompson cho biết. "Khái niệm mới về 'cấm hạ cánh' này không thực sự hữu ích, nhất là bởi vì, như bất kỳ phi công nào của hãng hàng không sẽ làm chứng, cuối cùng sẽ có hạ cánh mềm hoặc hạ cánh cứng. Có thể cho rằng, ngày tính toán vừa bị hoãn lại cho đến hôm qua. Ông nói: Thị trường tiền tệ cho thấy các nhà đầu tư kỳ vọng lãi suất của Hoa Kỳ sẽ đạt đỉnh khoảng 5,3% vào tháng 7, với việc cắt giảm lãi suất một phần tư điểm có thể thành hiện thực vào tháng 12.
Điều này đánh dấu một sự thay đổi lớn so với kỳ vọng vào đầu tháng 2 với mức cao nhất dưới 5% vào tháng 7 và lần cắt giảm lãi suất đầu tiên sẽ diễn ra chỉ vài tuần sau đó.
"Có thể còn sớm để tin rằng suy thoái kinh tế không còn nữa, khi Fed sẽ thực hiện hơn 500 bp thắt chặt trong một năm và tác động của chính sách tiền tệ có xu hướng được cảm nhận với độ trễ đối với nền kinh tế thực, nhiều như 1 -2 năm," người đứng đầu chiến lược công bằng toàn cầu và châu Âu của JPMorgan, Mislav Matejka cho biết.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước
Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức:
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
1 USD = |
23.450 VND |
24.780 VND |
Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 21/2 như sau:
1. VCB - Cập nhật: 21/02/2023 07:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,974.17 | 16,135.52 | 16,655.01 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,181.29 | 17,354.83 | 17,913.58 |
SWISS FRANC | CHF | 25,063.41 | 25,316.58 | 26,131.65 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,389.61 | 3,423.84 | 3,534.61 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,345.99 | 3,474.51 |
EURO | EUR | 24,730.01 | 24,979.81 | 26,114.28 |
POUND STERLING | GBP | 27,837.45 | 28,118.64 | 29,023.93 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,952.01 | 2,981.82 | 3,077.82 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 286.11 | 297.58 |
YEN | JPY | 172.01 | 173.75 | 182.10 |
KOREAN WON | KRW | 15.84 | 17.60 | 19.30 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 77,278.49 | 80,376.87 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,301.55 | 5,417.77 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,266.78 | 2,363.28 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 304.94 | 337.61 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,309.71 | 6,562.69 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,237.47 | 2,332.73 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,321.56 | 17,496.52 | 18,059.83 |
THAILAND BAHT | THB | 610.24 | 678.04 | 704.09 |
US DOLLAR | USD | 23,530.00 | 23,560.00 | 23,900.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 21/02/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | - | 16,093 | 16,793 |
CAD | CAD | - | 17,337 | 18,037 |
CHF | CHF | - | 25,201 | 26,151 |
CNY | CNY | - | 3,392 | 3,532 |
DKK | DKK | - | 3,315 | 3,485 |
EUR | EUR | - | 24,498 | 25,788 |
GBP | GBP | - | 28,016 | 29,186 |
HKD | HKD | - | 2,909 | 3,104 |
JPY | JPY | - | 172.6 | 182.15 |
KRW | KRW | - | 16.31 | 20.11 |
LAK | LAK | - | 0.71 | 1.66 |
NOK | NOK | - | 2,238 | 2,358 |
NZD | NZD | - | 14,595 | 15,005 |
SEK | SEK | - | 2,219 | 2,354 |
SGD | SGD | - | 17,210 | 18,010 |
THB | THB | - | 676.83 | 704.83 |
USD | USD | - | 23,520 | 23,940 |
Tag
ĐANG HOT
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Đọc thêm