Thị trường hàng hóa
Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm với đồng Đô la Mỹ tăng, hiện ở mức 23.639 đồng.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 103,881 điểm với mức giảm 0,21% khi chốt phiên ngày 18/2.
Hiện 1 Euro đổi 1,0695 USD. 1 bảng Anh đổi 1,2037 USD. 1 USD đổi 134,150 Yên. 1 USD đổi 1,3473 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6879 USD.
Tỷ giá USD hôm nay được dự đoán giảm sau phiên phục hồi mạnh từ tuần trước
Đồng đô la giảm nhẹ so với đồng euro và đồng bảng Anh khi chốt phiên vào thứ sáu vừa qua , khi thị trường điều chỉnh lại trước kỳ nghỉ cuối tuần dài và chờ đợi manh mối về cách Cục Dự trữ Liên bang lên kế hoạch tiếp tục giải quyết tình trạng lạm phát vẫn còn cao.
Một số quan chức Cục Dự trữ Liên bang đã báo hiệu trong tuần này rằng ngân hàng trung ương Hoa Kỳ có thể phải tăng lãi suất cao hơn để đưa lạm phát trở lại mức mong muốn. Bài phát biểu hiếu chiến đó cùng với dữ liệu kinh tế nóng hơn dự kiến đã khiến một số ngân hàng dự báo ba đợt tăng lãi suất nữa trong năm nay.
Goldman Sachs cho biết họ đang kỳ vọng Fed sẽ tăng lãi suất thêm ba lần nữa, mỗi lần tăng 1/4 điểm phần trăm, sau khi dữ liệu trong tuần này cho thấy lạm phát dai dẳng và khả năng phục hồi của thị trường lao động.
"Thị trường đang tự điều chỉnh lại trong những tháng tới. Theo tôi, điều thực tế nhất sẽ là 25 điểm cơ bản vào tháng 3, và sau đó là 25 điểm cơ bản khác vào tháng 5," Amo Sahota, giám đốc tại Klarity FX cho biết ở San Francisco.
"Mặc dù đồng đô la đang từ bỏ một số mức tăng gần đây so với đồng Euro và bảng Anh ngày hôm nay, nhưng các biến động này tương đối nhỏ khi bước vào kỳ nghỉ cuối tuần. Thị trường đã phản ứng với các bản dữ liệu mạnh gần đây trong việc dự đoán kế sách của Fed sẽ đưa (đồng đô la) ở mức hiện tại, nhưng điều gì xảy ra tiếp theo vẫn là một câu hỏi," Uto Shinohara, giám đốc điều hành và chiến lược gia đầu tư cấp cao tại Mesirow cho biết. "Các nhà đầu tư đang chờ đợi thêm thông tin để đóng vai trò là chất xúc tác. Trong khi chờ đợi, việc cắt giảm các vị thế mua đồng đô la và bù đắp cho các vị thế bán đồng Euro và Bảng Anh sau đợt tăng giá gần đây của đồng đô la có thể được dự đoán khi thị trường đang chờ công bố biên bản cuộc họp của FOMC vào thứ Tư, hy vọng có manh mối tiết lộ nhịp đập của Fed."
Đồng bảng Anh tăng 0,48% lên 1,2044 USD trong khi đồng euro tăng 0,22% lên 1,0696 USD, sau khi trước đó giảm xuống 1,06125 USD, mức thấp nhất kể từ ngày 6 tháng 1. Các quan chức của Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) cũng đã nói rõ rằng họ kỳ vọng tỷ giá khu vực đồng euro sẽ tiếp tục tăng.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước
Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức:
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
1 USD = |
23.450 VND |
24.780 VND |
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 20/2 như sau:
1. VCB - Cập nhật: 20/02/2023 05:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,828.55 | 15,988.44 | 16,503.10 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,171.64 | 17,345.09 | 17,903.42 |
SWISS FRANC | CHF | 24,950.58 | 25,202.61 | 26,013.86 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,388.15 | 3,422.37 | 3,533.07 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,337.91 | 3,466.09 |
EURO | EUR | 24,669.62 | 24,918.81 | 26,050.37 |
POUND STERLING | GBP | 27,648.35 | 27,927.63 | 28,826.60 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,956.64 | 2,986.51 | 3,082.64 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 286.66 | 298.15 |
YEN | JPY | 171.62 | 173.35 | 181.68 |
KOREAN WON | KRW | 15.84 | 17.60 | 19.30 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 77,438.08 | 80,542.40 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,319.43 | 5,436.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,258.63 | 2,354.77 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 302.70 | 335.13 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,330.49 | 6,584.27 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,216.33 | 2,310.67 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,317.74 | 17,492.67 | 18,055.75 |
THAILAND BAHT | THB | 608.40 | 676.00 | 701.96 |
US DOLLAR | USD | 23,610.00 | 23,640.00 | 23,980.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 20/02/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | - | 16,078 | 16,778 |
CAD | CAD | - | 17,386 | 18,086 |
CHF | CHF | - | 25,271 | 26,221 |
CNY | CNY | - | 3,400 | 3,540 |
DKK | DKK | - | 3,332 | 3,502 |
EUR | EUR | - | 24,629 | 25,919 |
GBP | GBP | - | 28,129 | 29,299 |
HKD | HKD | - | 2,918 | 3,113 |
JPY | JPY | - | 173.43 | 182.98 |
KRW | KRW | - | 16.39 | 20.19 |
LAK | LAK | - | 0.71 | 1.66 |
NOK | NOK | - | 2,236 | 2,356 |
NZD | NZD | - | 14,616 | 15,026 |
SEK | SEK | - | 2,204 | 2,339 |
SGD | SGD | - | 17,275 | 18,075 |
THB | THB | - | 678.73 | 706.73 |
USD | USD | - | 23,620 | 24,040 |
Tag
ĐANG HOT
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Đọc thêm