Thị trường hàng hóa
Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 104,006 điểm với mức tăng 0,18% khi chốt phiên ngày 16/2.
Hiện 1 Euro đổi 1,0676 USD. 1 bảng Anh đổi 1,1987 USD. 1 USD đổi 133,940 Yên. 1 USD đổi 1,3452 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6877 USD.
Tỷ giá USD hôm nay được dự đoán tăng
Đồng đô la đạt mức cao nhất trong sáu tuần vừa qua và lợi suất trái phiếu kho bạc tăng mạnh sau khi dữ liệu cho thấy giá sản xuất của mỹ trong tháng 1 cao hơn dự kiến cùng với số lượng đơn xin trợ cấp thất nghiệp giảm điều này có thể khiến quan điểm Cục dự trữ liên bang sẽ cần tiếp tục thắt chặt chính sách để chống lạm phát trong tương lai tới.
Theo thông tin từ Bộ Lao động Hoa Kỳ, số người Mỹ nộp đơn xin trợ cấp thất nghiệp bất ngờ giảm 1.000 vào tuần trước xuống còn 194.000. Con số này thấp hơn dự báo của các nhà kinh tế. Một báo cáo khác của Bộ Lao động cho thấy giá sản xuất hàng tháng tăng nhanh trong tháng 1/2023 với chỉ số giá sản xuất (PPI) cho nhu cầu cuối cùng tăng 0,7% so với kỳ vọng của các nhà kinh tế là 0,4%. Trong 12 tháng tính đến tháng 1 vừa qua, PPI đã tăng 6,0% so với kỳ vọng tăng 5,4%.
Mặc dù vậy các nhà đầu tư cũng lo lắng về những bình luận hiếu chiến từ Chủ tịch Ngân hàng Dự trữ Liên bang Cleveland, Loretta Mester, về lần tăng lãi suất gần đây nhất và những thay đổi nào là cần thiết trong tương lai.
Vào thứ Tư vừa qua, một báo cáo cho thấy doanh số bán lẻ của Hoa Kỳ đã tăng trong tháng Giêng nhiều nhất trong gần hai năm nay. Vào thứ Ba, dữ liệu cho thấy giá tiêu dùng của Hoa Kỳ đã tăng tốc trong tháng Giêng.
Peter Tuz, chủ tịch của Chase Investment Counsel ở Charlottesville, Virginia, cho biết: “Có vẻ như lạm phát khó khăn hơn một chút so với kỳ vọng của nhiều người trong chúng ta. “Nếu đúng như vậy, nhu cầu tăng lãi suất bổ sung và lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn đang khiến mọi người rút một số tiền ra khỏi thị trường, đặc biệt là vì sáu tuần đầu năm đã khá mạnh.”
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước
Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức:
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
1 USD = |
23.450 VND |
24.780 VND |
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 17/2 như sau:
1. Vietinbank - Cập nhật: 17/02/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | - | 16,011 | 16,711 |
CAD | CAD | - | 17,330 | 18,030 |
CHF | CHF | - | 25,125 | 26,075 |
CNY | CNY | - | 3,389 | 3,529 |
DKK | DKK | - | 3,310 | 3,480 |
EUR | EUR | - | 24,471 | 25,761 |
GBP | GBP | - | 27,894 | 29,064 |
HKD | HKD | - | 2,903 | 3,098 |
JPY | JPY | - | 173.07 | 182.62 |
KRW | KRW | - | 16.4 | 20.2 |
LAK | LAK | - | 0.7 | 1.65 |
NOK | NOK | - | 2,234 | 2,354 |
NZD | NZD | - | 14,584 | 14,994 |
SEK | SEK | - | 2,196 | 2,331 |
SGD | SGD | - | 17,211 | 18,011 |
THB | THB | - | 677.23 | 705.23 |
USD | USD | - | 23,520 | 23,940 |
Tag
ĐANG HOT
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Đọc thêm