Thị trường hàng hóa
Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm với đồng Đô la Mỹ ở mức 23.653 đồng.
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 102,42 điểm với mức giảm 0,26% khi chốt phiên ngày 15/5.
Hiện 1 Euro đổi 1,0875 USD. 1 bảng Anh đổi 1,2526 USD. 1 USD đổi 135,970 Yên. 1 USD đổi 1,3465 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6703 USD.
Đồng tiền Mỹ đang gặp khó khăn khi chỉ số sản xuất Empire State của Cục Dự trữ Liên bang New York báo cáo mức giảm đáng kể từ 10,8 trong tháng 4 xuống -31,8 trong tháng này. Đây là mức giảm lớn nhất kể từ tháng 4-2020 và cũng là mức thấp nhất trong ba năm kể từ khi chỉ số này giảm xuống mức thấp nhất là -32,9 vào tháng 1.
Chỉ số Sản xuất Empire State (Empire State Manufacturing Index) đánh giá mức độ tương đối về tình hình kinh doanh chung tại tiểu bang New York. Khi con số lớn hơn 0,0, điều đó cho thấy tình hình đang cải thiện, trong khi con số nhỏ hơn 0,0 biểu thị tình hình đang xấu đi.
Amo Sahota, Giám đốc công ty tư vấn ngoại hối Klarity FX ở San Francisco, đã cho biết: "Thị trường đang đợi những tín hiệu rõ ràng hơn từ chính phủ Mỹ về vấn đề nợ nần".
Tổng thống Joe Biden dự kiến sẽ họp với các nhà lãnh đạo quốc hội vào ngày hôm nay, 16-5, trước khi ông đến Nhật Bản tham dự cuộc họp của Nhóm Bảy quốc gia. Trước đó, Chủ tịch Hạ viện Mỹ Kevin McCarthy đã cảnh báo rằng chưa có động thái nào để giải quyết vấn đề vỡ nợ 31,4 nghìn tỷ USD trong các cuộc đàm phán với Nhà Trắng.
Trong một diễn biến khác, đồng Euro đã tăng 0,2% so với đồng USD, hiện đang ở mức 1,087 USD. Đồng USD cũng tăng 0,3% so với đồng Yên Nhật, hiện ở mức 136,06.
Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức:
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
1 USD = |
23.450 VND |
24.763 VND |
Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 16/5 như sau:
1. VCB - Cập nhật: 16/05/2023 06:59 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,280.58 | 15,434.93 | 15,932.19 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 16,914.30 | 17,085.15 | 17,635.56 |
SWISS FRANC | CHF | 25,488.41 | 25,745.87 | 26,575.30 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,303.85 | 3,337.22 | 3,445.25 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,360.15 | 3,489.28 |
EURO | EUR | 24,837.80 | 25,088.69 | 26,228.64 |
POUND STERLING | GBP | 28,509.44 | 28,797.41 | 29,725.15 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,915.06 | 2,944.51 | 3,039.37 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 284.12 | 295.52 |
YEN | JPY | 167.73 | 169.42 | 177.57 |
KOREAN WON | KRW | 15.17 | 16.85 | 18.48 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 76,191.70 | 79,248.11 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,162.00 | 5,275.27 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,148.45 | 2,239.96 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 281.75 | 311.94 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,235.03 | 6,485.15 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,208.92 | 2,303.01 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,097.79 | 17,270.50 | 17,826.88 |
THAILAND BAHT | THB | 614.30 | 682.55 | 708.78 |
US DOLLAR | USD | 23,250.00 | 23,280.00 | 23,620.00 |
Tag
ĐANG HOT
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Đọc thêm