Thị trường hàng hóa
Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm với đồng Đô la Mỹ giữ nguyên, hiện ở mức 23.639 đồng.
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 101,282 điểm với mức giảm 0,16% khi chốt phiên ngày 5/5.
Hiện 1 Euro đổi 1,1019 USD. 1 bảng Anh đổi 1,2636 USD. 1 USD đổi 134,800 Yên. 1 USD đổi 1,3375 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6749 USD.
Trong phiên giao dịch thứ Sáu vừa qua, đồng đô la Mỹ đã trải qua một đợt giảm giá so với đồng Euro, sau khi trước đó đã tăng giá. Tuy nhiên, đồng đô la vẫn duy trì được sức mạnh so với đồng Yên Nhật Bản, nhờ vào sự tăng trưởng về số lượng việc làm và mức lương trong tháng 4, vượt qua dự báo của các nhà kinh tế.
Mặc dù nền kinh tế Mỹ đang giảm tốc, tuy nhiên vẫn có một số lĩnh vực đang tăng trưởng, làm giảm đi tâm lý tiêu cực của các nhà đầu tư đối với đồng đô la Mỹ. Các nhà giao dịch hợp đồng tương lai về quỹ Federal Reserve đang tính giá khoảng 75 điểm cơ bản của cắt giảm vào cuối năm. Theo tuyên bố của Fed, khả năng cao lãi suất sẽ tiếp tục tăng, mức độ tăng sẽ tùy thuộc vào bối cảnh thời gian tới.
Tại JPMorgan, các chuyên gia phân tích kỹ thuật cho biết đợt tăng giá của đồng Euro đã dừng lại, nhưng chưa kết thúc hoàn toàn. Ngân hàng cũng dự báo rằng, nếu đồng Euro tiếp tục yếu dưới mức $1,0909 và $1,0831, điều đó sẽ xác nhận sự đảo chiều xu hướng ngắn hạn.
Tổng thống Mỹ Joe Biden đã công bố một gói đầu tư công trị giá 2,3 nghìn tỷ USD vào tháng 3, nhằm kích thích nền kinh tế và tạo ra việc làm. Tuy nhiên, các nhà phân tích đang lo ngại về tác động của chính sách này đến lạm phát và sự tăng giá của lãi suất.
Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức:
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
1 USD = |
23.450 VND |
24.780 VND |
Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 8/5 như sau:
1. VCB - Cập nhật: 08/05/2023 04:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,303.43 | 15,458.01 | 15,956.01 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 16,895.54 | 17,066.20 | 17,616.01 |
SWISS FRANC | CHF | 25,816.66 | 26,077.43 | 26,917.55 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,325.52 | 3,359.11 | 3,467.85 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,405.80 | 3,536.68 |
EURO | EUR | 25,182.81 | 25,437.18 | 26,592.96 |
POUND STERLING | GBP | 28,737.92 | 29,028.20 | 29,963.37 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,912.09 | 2,941.50 | 3,036.27 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 286.17 | 297.65 |
YEN | JPY | 170.04 | 171.76 | 180.02 |
KOREAN WON | KRW | 15.34 | 17.04 | 18.69 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 76,390.83 | 79,455.22 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,230.67 | 5,345.45 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,151.65 | 2,243.30 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 283.73 | 314.13 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,235.03 | 6,485.15 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,245.55 | 2,341.19 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,215.00 | 17,388.88 | 17,949.09 |
THAILAND BAHT | THB | 613.21 | 681.34 | 707.53 |
US DOLLAR | USD | 23,250.00 | 23,280.00 | 23,620.00 |
Tag
ĐANG HOT
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Đọc thêm