Thị trường hàng hóa

  • Vàng 1,996.30 -1.40 -0.07%
  • XAU/USD 1,978.88 -1.45 -0.07%
  • Bạc 24.003 +0.014 +0.06%
  • Đồng 4.1063 -0.0052 -0.13%
  • Platin 998.30 +1.35 +0.14%
  • Paladi 1,469.28 +12.78 +0.88%
  • Dầu Thô WTI 74.45 +0.08 +0.11%
  • Dầu Brent 78.63 +0.10 +0.13%
  • Khí Tự nhiên 2.105 +0.002 +0.10%
  • Dầu Nhiên liệu 2.5790 +0.0049 +0.19%
  • Xăng RBOB 2.6276 +0.0026 +0.10%
  • Dầu khí London 759.13 +1.13 +0.15%
  • Nhôm 2,393.50 -0.50 -0.02%
  • Kẽm 2,929.50 +4.50 +0.15%
  • Ni-ken 23,092.50 -650.50 -2.74%
  • Copper 9,030.50 +24.50 +0.27%
  • Lúa mì Hoa Kỳ 688.75 -2.25 -0.33%
  • Thóc 17.673 +0.055 +0.31%
  • Bắp Hoa Kỳ 649.12 -0.38 -0.06%
  • Đậu nành Hoa Kỳ 1,475.25 +0.75 +0.05%
  • Dầu Đậu nành Hoa Kỳ 54.34 -0.14 -0.26%
  • Khô Đậu nành Hoa Kỳ 459.25 -0.25 -0.05%
  • Cotton Hoa Kỳ loại 2 83.55 +0.79 +0.95%
  • Ca Cao Hoa Kỳ 2,925.00 +45.00 +1.56%
  • Cà phê Hoa Kỳ loại C 170.15 +0.45 +0.27%
  • Cà phê London 2,214.00 +0.00 +0.00%
  • Đường Hoa Kỳ loại 11 21.96 +0.71 +3.34%
  • Nước Cam 266.25 +3.85 +1.47%
  • Bê 167.48 +1.65 +1.00%
  • Heo nạc 76.38 -0.40 -0.52%
  • Bê đực non 199.78 +2.56 +1.30%
  • Gỗ 375.50 -0.60 -0.16%
  • Yến mạch 364.20 -4.00 -1.09%
16:30 01/02/2023

Đề xuất điều chỉnh giá xăng dầu hàng tuần, chỉ trừ Tết Nguyên đán

Bộ Công Thương đề xuất sửa đổi theo hướng rút ngắn thời gian điều hành, công bố giá xăng dầu từ 10 ngày xuống mức 7 ngày, quy định vào 1 ngày cụ thể trong tuần. Theo đó, thời gian điều hành giá xăng dầu vào ngày thứ Năm hàng tuần, không kể ngày nghỉ lễ

Đọc thêm

Xem thêm